Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tứ [Phân,Phần] Luật Sớ Sức Tông Nghĩa Ký (Khiếm Quyển 1bổn Mạt 、Quyển 9bổn Mạt) [四分律疏飾宗義記(欠卷1本末、卷9本末)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 6 »»
Tải file RTF (63.051 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Xalized Version
X42n0733_p0159b05║
X42n0733_p0159b06║
X42n0733_p0159b07║
X42n0733_p0159b08║ 飾宗義記卷第六 本
X42n0733_p0159b09║ 嵩岳鎮國道場沙門 賓 作
X42n0733_p0159b10║ 疏本第五
X42n0733_p0159b11║ 祇九十二 者。謂於此律九十之 中。無不受諫。及真實
X42n0733_p0159b12║ 淨施。加 四不同。即九十二 也(有人言。彼無恐怖者。謬也。彼律第十九。有恐怖
X42n0733_p0159b13║ 戒也)。一 輙教誡尼不白善比丘(彼律第十五 云 。若比丘往尼住 處欲教誡。不白
X42n0733_p0159b14║ 善比丘。除餘時波逸提。餘時者病時。釋中云 。餘時者比丘尼病時)。二 不捨淨作三衣
X42n0733_p0159b15║ (彼律第十九云 。若比丘與比丘。比丘尼。式叉摩那。沙彌。沙彌尼衣。後不捨而受用提)。三輕他(彼律第十
X42n0733_p0159b16║ 四。別 有異語惱他戒。此輕他戒。如彼第二 十云 。若比丘輕他者提。釋中云 。輕他有八 事 。一 語來不來。二 莫來而
X42n0733_p0159b17║ 來。第三已下坐語去廣說亦爾)。四迴僧 物向他(彼律第二 十一 云 。若比丘。知物向僧 。迴向餘人
X42n0733_p0159b18║ 提)。彼律第十。復有故打鉢破得提。不入 九十二 數中
X42n0733_p0159b19║ 也。
X42n0733_p0159b20║ 五 分九十一 者。彼亦闕無不受諫戒。彼律第六 。合二
X42n0733_p0159b21║ 虫水以 為一 戒。加 三不同。即九十一 也。一 輙教尼(彼律
X42n0733_p0159b22║ 第七云 。若比丘。僧 不差。為教誡故。入 尼住 處。除因緣。因緣者比丘尼病。律又復別 有輙教誡尼)。二 輕三
X42n0733_p0159b23║ 師(彼律第八 云 。若比丘輕師提。釋中云 。輕三師及戒二 提)。三迴僧 物與他(彼律第九
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (63.051 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.3 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập